Từ điển Trần Văn Chánh
吧 - ba
① Từ đặt ở cuối câu: a. Tỏ sự đồng ý hoặc khẳng định: 好吧,就這麼辦吧 Được rồi, cứ làm như thế đi; b. Suy đoán hay ước lượng: 今天不會下雨吧 Hôm nay chắc chẳng mưa đâu!; c. Sai khiến, thúc giục: 時間不早了,趕快走吧! Muộn lắm rồi, đi rút nhanh lên!; 前進吧,我們偉大的祖國! Hãy tiến lên, tổ quốc vĩ đại của chúng ta!; 睡吧! Ngủ đi!; d. Nghi vấn: 新工廠早已開工了吧? Nhà máy mới đã hoạt động chưa vậy?; ② Từ đặt ở đầu câu để phân bua: 說吧,不好意思,不說吧,問題又不能解決 Đấy, nói ra thì mất lòng, không nói thì chẳng giải quyết được vấn đề. Cv. 罷. Xem 吧 [ba].

Từ điển Trần Văn Chánh
吧 - ba
Rắc: 吧的一聲 (Gãy) đánh rắc một cái. Xem 吧 [ba].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
吧 - ba
Tiếng trợ từ cuối câu, như chữ nhé của ta.


吧吧 - ba ba || 吧呀 - ba nha ||